预购商品
书目分类
特别推荐
本書特色 1) 每課主題皆為學生在台灣生活會遇到的事情。每課第一頁有模擬的真實語料,作為教學目標。課文對話就是討論這個真實語料的內容,學生可以藉由課文對話來理解該課的真實語料,學會該真實語料上的漢字。 2) 每課的小對話,就是語法練習,以對話的形式進行;重點放在使用該語法點或句型的目的,是語用而不是結構。除了文字,也有圖片,來幫助學生學習需要的詞彙。 3) 每課有必學部首、必學漢字、進階部首、進階漢字,用圖片、故事、漢字歌等幫助學生記憶漢字。 4) 為配合學生入學時程度不一,前三課是初級,第四課開始有「新HSK」三級以上的詞彙。第五課開始有三級以上的語法點。老師可以選擇適合學生中文能力的課文開始上課。 5) 排版方式,每頁三欄,最左邊是漢拼,中間是漢字,右邊是學生母語(越南文),方便學生閱讀,快速理解課文內容。 Những nét đặc sắc của sách 1) Chủ đề của mỗi bài là những tình huống mà học sinh có thể gặp phải trong quá trình sinh sống và học tập ở Đài Loan. Trang đầu tiên của mỗi bài có các hình ảnh mô phỏng, tái hiện lại sự vật hay sự việc trong đời sống thực tế, dùng làm mục tiêu giảng dạy. Nội dung cuộc đối thoại trong bài khóa làm rõ thêm về ý nghĩa của các sự vật, sự việc này, thông qua đó học sinh sẽ hiểu được tính thực tiễn của bài học và ghi nhớ cách dùng của các chữ Hán. 2) “Đối thoại ngắn” là một hình thức luyện tập ngữ pháp, được thể hiện dưới dạng đối thoại; trọng tâm của phần này là nắm được mục đích của người nói khi sử dụng một điểm ngữ pháp hoặc kiểu câu nào đó, tức hoàn cảnh sử dụng, chứ không phải cấu trúc câu. Ngoài phần diễn giải bằng lời, còn có hình vẽ minh họa, hỗ trợ học sinh ghi nhớ những từ vựng cần thiết. 3) Mỗi bài có “Bộ thủ bắt buộc”, “Chữ Hán bắt buộc”, “Bộ thủ mở rộng” và “Chữ Hán mở rộng”, sử dụng hình ảnh minh họa, câu chuyện và bài hát để giúp học sinh ghi nhớ chữ Hán. 4) Nhằm thích ứng với việc trình độ tiếng Hoa đầu vào của học sinh không đồng đều, ba bài đầu tiên nằm ở trình độ sơ cấp, bài 4 bắt đầu đưa vào các từ vựng thuộc HSK cấp độ 3 trở lên, từ bài 5 sẽ có điểm ngữ pháp thuộc HSK cấp độ 3 trở lên. Giáo viên có thể chọn bài học thích hợp với trình độ của học sinh để bắt đầu lên lớp. 5) Về phần bố cục, mỗi trang chia thành 3 cột, cột bên trái là Phiên âm chữ Hán (Hanyu pinyin), cột chính giữa là chữ Hán, cột bên phải là tiếng mẹ đẻ của học sinh (tiếng Việt), mục đích là giúp học sinh thuận lợi hơn trong việc đọc hiểu và nhanh chóng nắm bắt nội dung bài khóa.
第一課 你 買 什 麼? Dì-yī kè Nǐ mǎi shénme? Bài 1 Bạn mua gì? 1 第二課 去 買 東 西 Dì-èr kè Qù mǎi dōngxi Bài 2 Đi mua sắm 37 第三課 你 有 Line 嗎? Dì-sān kè Nǐ yǒu Line ma? Bài 3 Bạn có Line không? 69 第四課 你 傳 什 麼 給 我? Dì-sì kè Nǐ chuán shénme gěi wǒ? Bài 4 Bạn gửi gì cho tôi vậy? 101 第五課 我 要 請 假 Dì-wŭ kè Wǒ yào qǐng jià Bài 5 Tôi muốn xin nghỉ phép 135 第六課 看 病 Dì-liù kè Kàn bìng Bài 6 Khám bệnh 169 第七課 一 起 出 去 玩 吧! Dì-qī kè Yìqǐ chūqù wán ba! Bài 7 Cùng nhau đi chơi đi! 203 第八課 我 們 去 逛 夜 市 Dì-bā kè Wǒmen qù guàng yèshì Bài 8 Chúng ta đi dạo chợ đêm 235 第九課 看 誰 會 贏 Dì-jiŭ kè Kàn shéi huì yíng Bài 9 Xem ai sẽ thắng 265 第十課 工 廠 有 什 麼 規 定? Dì-shí kè Gōngchăng yǒu shénme guīdìng? Bài 10 Nhà máy có những quy định gì? 297
編者簡介 劉秀芝(咪咪) 東海大學中國文學系畢業。美國麻州大學(University of Massachusetts at Amherst)語言教育碩士,Slovenia 快速學習法教師證書。 現任文藻外語大學助理教授級專業技術人員。曾任美國麻州大學東亞語文系講師、美國和麗山學院(Mount Holyoke College)亞洲研究講師、臺灣大學國際華語研習所(ICLP)教師、臺師大國語中心教師、臺灣大學、成功大學、逢甲大學、靜宜大學、文藻外語學院、慈濟大學及泰國曼谷華語文中心華語教師培訓課程講員、督導巴拿馬中巴文化中心中山學校華語教師、僑委會委派至中南美洲巡迴華語教學研習講座。 編輯教材:《實用視聽華語二》、《新版實用視聽華語三》、《新版實用視聽華語四》、《遠東生活華語一》、《遠東生活華語二》、《職場華語通》、《說中文•學文化》等。
最近浏览商品
客服公告
热门活动
订阅电子报